Thực đơn
Danh_sách_đĩa_nhạc_của_Younha Đĩa đơnNăm | Tên | Thứ hạng cao nhất | Album | |
---|---|---|---|---|
Nhật Bản Daily | Nhật Bản Weekly | |||
2004 | ゆびきり (Yubikiri, Promise?) | — | — | Go! Younha |
2005 | ほうき星 (Houkiboshi, Comet?) | 12 | 15 | |
もっとふたりで (Motto Futari de, Just the Two of Us?) | — | 113 | ||
タッチ / 夢の続き (Touch/Yume no Tsuzuki, Touch/Endless Dream?) | 11 | 14 | ||
マイ☆ラバ (My☆Lover, マイ☆ラバ?) | — | 58 | ||
2006 | 手をつないで (Te wo Tsunaide, To Hold Hands?) | — | 50 | SONGS -Teen's Collection- |
今が大好き (Ima ga Daisuki, I Love This Moment?) | — | 71 | ||
2007 | 儚く強く (Hakanaku Tsuyoku, Fleeting Strength?) | 16 | 36 | |
2009 | Girl | — | 175 | ひとつ空の下 |
好きなんだ (Sukinanda, I Like You?) | — | 154 | ||
"—" biểu thị các bản phát hành không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành trong khu vực đó. |
Năm | Tên | Peak | Doanh số | Album |
---|---|---|---|---|
KR Soompi | ||||
2004 | 약속 (Promise) | — | — | Comet |
2006 | Audition (Time 2 Rock) | N/A2 | — | Non-album single |
2007 | 비밀번호 486 (Password 486) | 4 | — | The Perfect Day to Confess |
연애조건 (Love Condition) | 15 | — | ||
혜성 (Comet) | 1 | — | Comet | |
첫눈에 (At First Sight) | 19 | — | ||
2008 | 텔레파시 (Telepathy) | 4 | — | Someday |
Gossip Boy | 24 | — | ||
2009 | 1, 2, 3 (원투쓰리) | 2 | — | Peace, Love & Ice Cream |
오늘 헤어졌어요 (Broke Up Today) | 1 |
| Growing Season | |
"—" biểu thị các bản phát hành không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành trong khu vực đó. |
Năm | Tên | Thứ hạng cao nhất | Doanh số | Album | |
---|---|---|---|---|---|
KR Gaon [3] | KR Hot 100 | ||||
2010 | 말도 안돼 (Nonsense) (featured on Personal Taste OST) | 7 | × | — | Lost in Love |
One Shot với 주석 | 21 | — | |||
내 남자친구를 부탁해 (Take Care of My Boyfriend) | 10 |
| |||
2011 | It's Beautiful | 31 |
| Non-album single | |
2012 | 우린 달라졌을까 (Would We Have Changed?) với John Park | 17 | 10 |
| Supersonic |
Run | 25 | 34 |
| ||
2013 | 아니야 (Unacceptable) | 3 | 6 |
| Just Listen |
우리가 헤어진 진짜 이유 (The Real Reason Why We Broke Up) | 10 | 8 |
| ||
괜찮다 (It's Okay) | 9 | 7 |
| Subsonic | |
없어 (Not There) với Eluphant | 13 | 11 |
| ||
2014 | 별에서 온 그대 (You, Who Came From The Stars) | 15 | 9 |
| Non-album single |
달리 함께 (Just The Way You Are) with Jung Joon-young | 21 | 11 |
| ||
우산 (Umbrella) | 1 | 1[4] |
| ||
내 마음이 뭐가 돼 (Wasted) (What Does My Heart Become) | 8 | × |
| ||
2015 | 널 생각해 (Think About You) (với Chanhyuk của Akdong Musician) | 13 |
| ||
허세 (HASHTAG) (sản xuất bởi Tablo) | 29 |
| |||
2016 | Get It? (với HA:TFELT and Cheetah) | 39 |
| ||
2017 | Hello (với pH-1) | 17 | 39 |
| RescuE |
Parade | 59 | — |
| ||
2018 | 느린 우체통 (Snail Mail) | 85 | — |
| Non-album single |
"—" biểu thị các bản phát hành không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành trong khu vực đó. |
Thực đơn
Danh_sách_đĩa_nhạc_của_Younha Đĩa đơnLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách phim điện ảnh Doraemon Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_đĩa_nhạc_của_Younha http://www.oricon.co.jp/prof/artist/343416/ranking... http://www.billboard.co.kr/?c=chart&m=k100&basedat... http://gaonchart.co.kr/digital_chart/album.php http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/online.g... https://web.archive.org/web/20140723004943/http://...